Mã hiện tại ISO_3166-2:DZ

Tên phân khu được liệt kê như trong tiêu chuẩn ISO 3166-2 do Cơ quan bảo trì ISO 3166 (ISO 3166/MA) công bố.

Nhấp vào nút trong tiêu đề để sắp xếp từng cột.

Bản đồ của Algérie với mỗi tỉnh được dán nhãn bằng phần thứ hai của mã ISO 3166-2.
Tên phân khu (ar)
(tên thông thường)
Tên phân khu (ar)
[note 1]
DZ-01Adrarأدرار
DZ-44Aïn Deflaعين الدفلى
DZ-46Aïn Témouchentعين تموشنت
DZ-16Algerالجزائر
DZ-23Annabaعنابة
DZ-05Batnaباتنة
DZ-08Bécharبشار
DZ-06Béjaïaبجاية
DZ-07Biskraبسكرة
DZ-09Blidaالبليدة
DZ-34Bordj Bou Arréridjبرج بوعريريج
DZ-10Bouiraالبويرة
DZ-35Boumerdèsبومرداس
DZ-02Chlefالشلف
DZ-25Constantineقسنطينة
DZ-17Djelfaالجلفة
DZ-32El Bayadhالبيض
DZ-39El Ouedالوادي
DZ-36El Tarfالطارف
DZ-47Ghardaïaغرداية
DZ-24Guelmaقالمة
DZ-33Illiziاليزي
DZ-18Jijelجيجل
DZ-40Khenchelaخنشلة
DZ-03Laghouatالأغواط
DZ-28M'silaالمسيلة
DZ-29Mascaraمعسكر
DZ-26Médéaالمدية
DZ-43Milaميلة
DZ-27Mostaganemمستغانم
DZ-45Naamaالنعامة
DZ-31Oranوهران
DZ-30Ouarglaورقلة
DZ-04Oum el Bouaghiأم البواقي
DZ-48Relizaneغليزان
DZ-20Saïdaسعيدة
DZ-19Sétifسطيف
DZ-22Sidi Bel Abbèsسيدي بلعباس
DZ-21Skikdaسكيكدة
DZ-41Souk Ahrasسوق أهراس
DZ-11Tamanrassetتمنراست
DZ-12Tébessaتبسة
DZ-14Tiaretتيارت
DZ-37Tindoufتندوف
DZ-42Tipazaتيبازة
DZ-38Tissemsiltتسمسيلت
DZ-15Tizi Ouzouتيزي وزو
DZ-13Tlemcenتلمسان
Ghi chú
    1. Chỉ để tham khảo, tên tiếng Ả Rập trong tập lệnh tiếng Ả Rập không được bao gồm trong tiêu chuẩn ISO 3166-2.